Mô tả
DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM PCR CÁC BỆNH PHỔ BIẾN TRONG CHĂN NUÔI
– Trong bối cảnh toàn cầu đang phải đối mặt với những đe dọa về dịch bệnh trong ngành chăn nuôi, việc xác định và kiểm soát các loại bệnh trở nên vô cùng quan trọng. Dịch Tả Lợn Châu Phi, Lở mồm long móng, Tiêu chảy cấp..và Cúm Gia Cầm… là những bệnh lây nhiễm nhanh chóng và có khả năng gây thiệt hại nặng nề cho ngành chăn nuôi và cả ngành thực phẩm. Để đảm bảo sự an toàn của động vật và con người, xét nghiệm PCR (Polymerase Chain Reaction) đã trở thành công cụ cốt lõi để xác định sự hiện diện của hai bệnh trên, từ đó giúp trong việc kiểm soát và ngăn chặn sự lây lan của chúng.
– Công ty Cổ Phần Xét Nghiệm Chuẩn Đoán Vật Tư Thú Y Lê Anh cung cấp dịch vụ xét nghiệm nhằm phát hiện sớm mầm bệnh – sự lây nhiễm, từ đó người chăn nuôi có cơ hội đáp ứng phòng chống nhanh chóng và hiệu quả để bảo vệ ngành chăn nuôi và đảm bảo an toàn thực phẩm
I – Danh sách bệnh phổ biến trên Lợn (Heo) – Gia cầm, Thủy cầm mà Lê Anh xét nghiệm:
PHÂN LOẠI | CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM | PHƯƠNG PHÁP |
LỢN | Tai xanh ( PRRSV ) | Realtime PCR |
Dịch tả Lợn cổ điển ( CFSV ) | Realtime PCR | |
Tiêu chảy cấp trên Lợn ( PEB ) | Realtime PCR | |
Lở mồm long móng ( FMDV ) | Realtime PCR | |
Dịch tả Lợn Châu Phi ( ASF ) | Realtime PCR | |
GIA CẦM | Virus cúm H5N1 | Realtime PCR |
Virus cúm H7N9 | Realtime PCR | |
Newcastle | Realtime PCR |
I. CÁC DỊCH BỆNH PHỔ BIẾN TRÊN HEO
1.1/ Xét Nghiệm PCR Dịch Tai Xanh:
– Bệnh rối loạn sinh sản và hô hấp (Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome Virus -PRRS) hay còn gọi là bệnh tai xanh là một bệnh truyền nhiễm do virus gây ra. Bệnh lý chỉ tập trung trên hai cơ quan chính đó là:
+ Cơ quan sinh sản (gây rối loạn sinh sản)
+ Cơ quan hô hấp (gây viêm phổi).
– Virus gây ra bệnh lý ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa và hô hấp của lợn, đồng thời cũng có thể ảnh hưởng đến sức kháng và tạo điều kiện cho các bệnh phụ khác. Bệnh này gây ra các vấn đề như viêm phổi, triệt hạ tụ cầu thai và suy yếu tình dục.
1.2/ Xét Nghiệm PCR Bệnh Dịch Tả Lợn Cổ Điển (CSF):
– Bệnh dịch tả lợn do virus thuộc Pestivirut, họ Flavoviridae và là loại ARN virus. Virus có sức đề kháng cao, có thể tồn tại nhiều năm trong thịt ướp đông, 6 tháng trong thịt ướp muối và xông khói; trong phân và nền chuồng hàng tháng.
– Bệnh lây lan do truyền trực tiếp chủ yếu qua đường tiêu hóa hay đường hô hấp phía trên từ con ốm sang con khỏe. Từ đó virus vào thực bào và đến các hạch lympho như tuyến amidan, họng… và tăng sinh. Sau 24 giờ, virus thâm nhập vào máu và xâm nhiễm các tế bào nội mạc mạch máu. Sau 3 – 4 ngày virus tới các cơ quan nhu mô và rồi lại tăng sinh và nhiễm huyết lần hai vào ngày thứ 5 – 6.
– Virus gây bệnh dịch tả qua màng nhau thai và tấn công bào thai gây sẩy thai, đẻ non hay chết lưu, hoặc đẻ ra lợn con nhiễm virus máu và không tạo được kháng thể.
– Virus có thể lây qua nước tiểu, nước mắt, dịch mũi, rơm rác, qua nước rửa thịt và lòng lợn ốm chết ở ao hồ. Chuột, bọ, chim, chó, mèo, người, xe cộ, dụng cụ chăn nuôi đều có thể trở thành vật truyền bệnh.
1.3/ Xét Nghiệm PCR Tiêu Chảy Cấp (PED):
– Do một loại coronavirus tương tự như virus gây ra bệnh viêm dạ dày ruột truyền nhiễm (TGE) gây ra và lan rộng khắp châu Âu và châu Mỹ. Hiện tại chỉ có một serotype được công nhận mặc dù có thể có sự khác nhau về mức độ nghiêm trọng của bệnh giữa các chủng. Virus làm tổn thương nhung mao ruột, làm giảm bề mặt hấp thụ, hậu quả làm thất thoát chất dịch cơ thể và mất nước. Sau khi virus xâm nhập vào đàn heo giống mẫn cảm, heo phát triển khả năng miễn dịch ngắn hạn (4 đến 6 tháng). Miễn dịch truyền qua sữa mẹ (lactogenic immunity) (IgA) phát triển trong khoảng 10 ngày và có tác dụng bảo vệ heo con theo mẹ.
1.4/ Xét Nghiệm PCR Lở Mồm Long Móng:
– Xét nghiệm PCR (Polymerase Chain Reaction) cho bệnh lở mồm long móng (hoof and mouth disease – FMD) là một phương pháp chẩn đoán phổ biến được sử dụng để xác định sự hiện diện của virus gây ra bệnh này trong đàn gia súc. Bệnh lở mồm long móng là một bệnh nhiễm trùng nguy hiểm và rất lây lan, tác động đặc biệt nghiêm trọng đối với động vật như bò, cừu, lợn và một số loài động vật khác.
– PCR là một phương pháp phân tích dựa trên việc nhân bản một đoạn DNA cụ thể bằng cách sử dụng enzym polymerase. Đối với bệnh lở mồm long móng, PCR được sử dụng để nhận biết các phân đoạn genoma của virus gây ra bệnh.
1.5/ Xét Nghiệm PCR Dịch Tả Lợn Châu Phi:
– Dịch Tả Lợn Châu Phi (African Swine Fever – ASF) là một căn bệnh nghiêm trọng ảnh hưởng đến lợn và có khả năng lan nhanh trong các đàn lợn. Bệnh gây ra tỷ lệ tử vong cao và có tiềm năng gây thiệt hại kinh tế lớn.Xét nghiệm PCR cho phép phát hiện sự hiện diện của virus ASF trong mẫu máu, mô và chất bã đậu.
II. BỆNH TRÊN GIA CẦM – THỦY CẦM
2.1/ Xét Nghiệm PCR Cúm Gia Cầm( H5N1 – H7N9 ):
– Cúm gia cầm là một bệnh lây nhiễm gây tử vong cao ở gia cầm, đặc biệt là gà và vịt. Bệnh có thể gây thiệt hại nặng nề cho ngành chăn nuôi và có nguy cơ lây lan sang con người qua tiếp xúc với gia cầm nhiễm bệnh. Xét nghiệm PCR cho phép xác định sự có mặt của virus cúm gia cầm trong các mẫu bệnh phẩm, như dịch mắt, nước dãi và phân.
2.2/ Xét nghiệm PCR dịch Newcastle
– Còn được gọi là bệnh nghẹn Newcastle hoặc bệnh Rối loạn hô hấp gà, là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ảnh hưởng đến gia cầm, chủ yếu là gà. Bệnh này do virus Newcastle (NDV) gây ra, là một loại virus ARN thuộc họ Paramyxoviridae. Bệnh Newcastle có thể gây ra tình trạng nghẹt thở, suy hô hấp và thậm chí gây chết đối với các loài gia cầm khác nhau.
III. XÉT NGHIỆM PCR
3.1/ Tại Sao Xét Nghiệm PCR Quan Trọng
Xét nghiệm PCR đóng một vai trò vô cùng quan trọng việc kiểm tra và xác định sự có mặt của các loại dịch bệnh, là một phương pháp chính xác và nhạy bén. Xét nghiệm PCR mẫu dựa trên việc nhân bản chúng theo cách đặc biệt. Điều này giúp xác định sự lây nhiễm sớm, từ đó ngăn chặn sự lây lan của bệnh và thực hiện các biện pháp kiểm soát kịp thời và hiệu quả
3.2/ Qui trình thực hiện xét nghiệm real time PCR:
Bước 1: tách chiết axit nucleic
Kit trích xuất DNA, ARN virus động vật: | |
– Mã sản phẩm: T070H
– 64 tests/hộp (hộp có 4 đĩa) – Pre-filled (nạp sẵn) – Thời gian: 12 phút/lần chạy |
|
Thiết bị tách chiết axit nucleic tự động: | |
– Mã sản phẩm: Y051H
– Mỗi lần chạy được 16 mẫu
|
|
– Mã sản phẩm: Y005H
– Mỗi lần chạy được 32 mẫu |
|
– Mã sản phẩm: Y913H
– Mỗi lần chạy được 48 mẫu – Thời gian chạy: |
|
– Mã sản phẩm: Y910H
– Mỗi lần chạy được 96 mẫu |
|
– Mã sản phẩm: Y025H
– Mỗi lần chạy được 96 mẫu – Thời gian chạy: |
Bước 2: Chạy Real-time PCR
Kit | |
|
– Thời gian chạy:
+ ASFV (dịch tả lợn châu Phi): 36 phút + PRRSV (heo tai xanh), CSFV (Dịch tả lợn cổ điển), FMDV (lở mồm long móng): 73 phút |
Thiết bị Real-time PCR: | |
– Mã sản phẩm: Y049H
– Mỗi lần chạy được 16 mẫu, 1 chứng âm và 1 chứng dương – 4 kênh màu – Di động – Thời gian chạy: |
|
– Mã sản phẩm: Y014H
– Mỗi lần chạy được 48 mẫu, 1 chứng âm và 1 chứng dương – 2 kênh màu – Thời gian chạy: |
|
– Mã sản phẩm: Y011H
– Mỗi lần chạy được 48 mẫu, 1 chứng âm và 1 chứng dương – 4 kênh màu – Thời gian chạy: |
|
– Mã sản phẩm: Y012H
– Mỗi lần chạy được 96 mẫu, 1 chứng âm và 1 chứng dương – 4 kênh màu – Thời gian chạy: |
|
– Mã sản phẩm: Y010H
– Mỗi lần chạy được 96 mẫu, 1 chứng âm và 1 chứng dương – 6 kênh màu, phát hiện đa tác nhân (ví dụ: PRRSV 3 chủng EU, NA, HP,…) – Thời gian chạy: |
3.3/ Bộ Kit phát hiện các loại bệnh phổ biến:
– Ngoài kỹ năng chuyên môn áp dụng trong quá trình tiến hành xét nghiệm thì bộ Kit test PCR là một vật tư quan trọng giúp việc chuẩn đoán, phân tích ra dịch bệnh được chính xác và nhanh nhất.
– Do đó, việc đánh giá một bộ kit xét nghiệm PCR (Polymerase Chain Reaction) dùng để phát hiện dịch bệnh trên động vật là một quá trình quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của kết quả xét nghiệm. Dưới đây là một số tiêu chí quan trọng để đánh giá bộ kit test PCR đạt chuẩn của Lê Anh để đưa vào xét nghiệm:
+ Độ nhạy và độ đặc hiệu:Đây là hai yếu tố quan trọng đối với bất kỳ bộ kit xét nghiệm nào. Độ nhạy liên quan đến khả năng phát hiện mẫu có chứa virus/bacteria gây bệnh hay không, trong khi độ đặc hiệu liên quan đến khả năng loại bỏ các kết quả giả mạo. Bộ kit nên có độ nhạy cao để đảm bảo không bỏ sót các trường hợp dương tính thực sự và độ đặc hiệu cao để tránh kết quả giả mạo.
+ Độ tin cậy và tái sản xuất kết quả:Bộ kit cần đảm bảo rằng kết quả xét nghiệm có tính nhất quán và tái sản xuất được. Các mẫu lặp lại nên cho ra kết quả tương tự trong nhiều lần thử nghiệm khác nhau.
+ Hạn chế nhiễm bẩn:Bộ kit cần có thiết kế đảm bảo hạn chế tối đa nguy cơ nhiễm bẩn trong quá trình xét nghiệm. Điều này bao gồm sự phân biệt rõ ràng giữa các bước xử lý mẫu, cách thức làm việc với mẫu và cách vận hành bộ kit.
+ Sự thuận tiện và hiệu suất:Bộ kit nên thiết kế để đơn giản trong việc thực hiện và thời gian xử lý ngắn, giúp tăng hiệu suất của quá trình xét nghiệm.
+ Phản ứng chéo:Bộ kit được kiểm tra để đảm bảo không có sự tương tác không mong muốn giữa các thành phần của bộ kit với các thành phần khác có thể xuất hiện trong mẫu.
+ Chứng nhận:Bộ kit đã được công nhận bởi các tổ chức uy tín trong lĩnh vực y tế động vật, các tổ chức tương tự ở quốc gia khác, điều này thể hiện rằng bộ kit đã trải qua quy trình kiểm tra và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.
Danh mục Kit Lê Anh cung cấp:
Product name
Tên sản phẩm |
Code
Mã |
Specification
Quy cách |
I. Kits for cattles – Kit cho gia súc | ||
Bộ kit phát hiện nucleic acid của vi-rút gây bệnh dịch tả lợn Châu Phi (AFSV) (Phương pháp PCR huỳnh quang)
African Swine Fever Virus (ASFV) Nucleic Acid Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P674H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA của vi-rút gây bệnh heo tai xanh (PRRSV) (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Porcine Blue Ear Disease Virus (PRRSV) RNA Detection Kit (Fluorescent PCR Method) |
P670H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA của vi-rút gây bệnh dịch tả lợn cổ điển (CFSV) (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Swine Fever Virus (CSFV) RNA Detection Kit (Fluorescent PCR Method) |
P674H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA của vi-rút gây bệnh lở mồm lông móng (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Foot and Mouth Disease Universal Virus RNA Detection Kit (Fluorescent PCR Method) |
P725H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện nucleic acid của vi khuẩn Escherichia Coli (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Escherichia Coli Nucleic Acid Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P544H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện DNA của vi khuẩn Salmonella (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Salmonella DNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P555H | 50T/Kit |
II. Kits for poultry – Kit cho gia cầm | ||
Bộ kit phát hiện RNA phổ biến của vi-rut cúm gia cầm (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza Virus Universal RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P576H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H11 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H11 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P776H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H5N1 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H5N1 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P642H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H12 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H12 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P777H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H13 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H13 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P778H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H14 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H14 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P779H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H15 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H15 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P780H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H16 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H16 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P781H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm N7 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus N7 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P693H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm N9 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus N9 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P513H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H7N9 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H7N9 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P504H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H5 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H5 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P510H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H7 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H7 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P511H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H9 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H9 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P512H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm N4 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus N4 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P694H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm N5 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus N5 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P692H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H5N2 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H5N2 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P643H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H5N8 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H5N8 subtype Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P782H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H7N4 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H7N4 subtype Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P783H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện vi-rút cúm gia cầm H10N8 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H10N8 subtype Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P784H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H5N6 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H5N6 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P572H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H5/H7/H9 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H5/H7/H9 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P610H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H10 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H10 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P644H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm N2 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus N2 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P646H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm N8 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus N8 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P647H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm N6 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus N6 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P648H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H9N2 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H9N2 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P649H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm HPAI-H7 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus HPAI-H7 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P661H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H7 Universal/HPAI- H7/N9 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H7 Universal/ HPAI-H7/N9 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P662H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H7 Universal/HPAI- H7 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H7 Universal/ HPAI-H7 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P663H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H3N8 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H3N8 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P772H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H5/H7 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H5/H7 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P600H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H2 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H2 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P785H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H4 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H4 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P786H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H6 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H6 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P787H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm H8 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus H8 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P788H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm N1 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus N1 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P690H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện RNA vi-rút cúm gia cầm N3 (Phương pháp PCR huỳnh quang)
Avian Influenza virus N3 subtype RNA Detection Kit (Fluorescence PCR Method) |
P691H | 50T/Kit |
Bộ kit phát hiện nucleic acid của virus gây bệnh gà rù (Newcastle) (Phương pháp PCR huỳnh quang) Newcastle Disease Virus Nucleic Acid Detection
Kit (Fluorescence PCR Method) |
P695H | 50T/Kit |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.